Có 1 kết quả:

拘執 câu chấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Câu nệ, cố chấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nghi tòng quyền, bất khả câu chấp thường lí” 今宜從權, 不可拘執常理中 (Đệ thất thập tam hồi) Nay hãy biết quyền nghi biến thông, chớ không nên câu nệ lẽ thường.
2. Tìm bắt, tróc nã. ◇Sử Kí 史記: “Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung” 李斯拘執束縛, 居囹圄中 (Lí Tư truyện 李斯傳) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt ý riêng, không chịu thay đổi.

Bình luận 0